Đọc nhanh: 黄豆芽 (hoàng đậu nha). Ý nghĩa là: Giá đỗ tương, giá đậu nành.
Ý nghĩa của 黄豆芽 khi là Danh từ
✪ Giá đỗ tương
黄豆芽是一种营养丰富,味道鲜美的蔬菜,是较多的蛋白质和维生素的来源。味甘、性凉,入脾、大肠经;具有清热利湿、消肿除痹、祛黑痣、治疣赘、润肌肤的功效。
✪ giá đậu nành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄豆芽
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 一颗 黄豆
- một hạt đậu nành.
- 一棵 黄豆
- Một hạt đậu nành.
- 升里 有 黄豆
- Trong thăng có hạt đậu nành.
- 土豆 开始 出芽 了
- Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 再加 两大勺 黄豆 酱
- Lại thêm 2 thìa xì dầu
- 酱油 主要 的 原料 是 黄豆
- Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.
- 我 喜欢 凉拌 豆芽
- Tôi thích trộn giá đỗ.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 土豆 上 的 芽儿 要 去掉
- Mầm trên khoai tây cần phải bỏ đi.
- 过 了 几天 小 豆芽 慢慢 地 长大 有 两 厘米 长 了
- Sau vài ngày, giá đỗ nhỏ từ từ lớn lên, dài hai cm.
- 长寿 饮食 法 的 饮食 主要 是 含 胚芽 和 麸 的 谷物 及 豆类
- Chế độ ăn uống của người sống lâu là chủ yếu bao gồm các loại ngũ cốc chứa hạt và bột mỳ cùng các loại đậu.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄豆芽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄豆芽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芽›
豆›
黄›