Đọc nhanh: 麻子 (ma tử). Ý nghĩa là: mặt rỗ, người mặt rỗ. Ví dụ : - 他脸上有几点麻子。 trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.
Ý nghĩa của 麻子 khi là Danh từ
✪ mặt rỗ
人出天花后留下的疤痕
- 他 脸上 有 几点 麻子
- trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.
✪ người mặt rỗ
脸上有麻子的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻子
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 帆布 箱子
- hộp bằng vải.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 这 裙子 有 麻点
- Chiếc váy này có chấm nhỏ.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 黄麻 可 做 绳子
- Cây đay vàng có thể làm dây thừng.
- 这 孩子 在 找麻烦
- Đứa trẻ này đang tự chuốc lấy rắc rối.
- 我们 在 受害者 脖子 上 发现 亚麻 籽油 和 蜂蜡
- Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 那个 胡子 常常 带来 麻烦
- Tên cướp đó thường gây rắc rối.
- 他 脸上 有 几点 麻子
- trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.
- 这 孩子 真 麻烦 , 总是 哭闹
- Con bé này đúng là phiền phức, khóc suốt.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
麻›