Đọc nhanh: 麻雷子 (ma lôi tử). Ý nghĩa là: pháo đùng; pháo cối.
Ý nghĩa của 麻雷子 khi là Danh từ
✪ pháo đùng; pháo cối
一种爆竹, 放起来响声很大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻雷子
- 格子布
- vải ca-rô
- 布雷舰
- tàu chiến phóng thuỷ lôi
- 布设 地雷
- cài mìn
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 这 裙子 有 麻点
- Chiếc váy này có chấm nhỏ.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 黄麻 可 做 绳子
- Cây đay vàng có thể làm dây thừng.
- 这 孩子 在 找麻烦
- Đứa trẻ này đang tự chuốc lấy rắc rối.
- 孩子 们 特别 害怕 雷声
- Những đứa trẻ rất sợ tiếng sét đánh.
- 我们 在 受害者 脖子 上 发现 亚麻 籽油 和 蜂蜡
- Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 那个 胡子 常常 带来 麻烦
- Tên cướp đó thường gây rắc rối.
- 他 脸上 有 几点 麻子
- trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.
- 这 孩子 真 麻烦 , 总是 哭闹
- Con bé này đúng là phiền phức, khóc suốt.
- 雷军 创造 的 牌子 是 小米
- Thương hiệu do Lôi Quân tạo ra là Xiaomi.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻雷子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻雷子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
雷›
麻›