Hán tự: 麻
Đọc nhanh: 麻 (ma). Ý nghĩa là: đay; gai, sợi đay; sợi gai, vừng; mè. Ví dụ : - 黄麻可做绳子。 Cây đay vàng có thể làm dây thừng.. - 大麻可以制药。 Cây gai có thể dùng làm thuốc.. - 这种麻纤维优质。 Loại sợi gai này chất lượng tốt.
Ý nghĩa của 麻 khi là Danh từ
✪ đay; gai
大麻、亚麻、苎麻、黄麻、剑麻、蕉麻等植物的统称
- 黄麻 可 做 绳子
- Cây đay vàng có thể làm dây thừng.
- 大麻 可以 制药
- Cây gai có thể dùng làm thuốc.
✪ sợi đay; sợi gai
麻类植物的纤维, 是纺织等工业的重要原料
- 这种 麻纤维 优质
- Loại sợi gai này chất lượng tốt.
- 优质 麻纤维 难得
- Sợi gai chất lượng tốt hiếm có.
✪ vừng; mè
芝麻
- 芝麻 富含 营养 多
- Hạt mè giàu chất dinh dưỡng.
- 这种 芝麻 质量 好
- Loại hạt mè này chất lượng tốt.
✪ họ Ma
(Má) 姓
- 他 姓 麻
- Anh ấy họ Ma.
Ý nghĩa của 麻 khi là Tính từ
✪ rỗ
人出天花后留下的疤痕
- 她 的 皮肤 有麻
- Da của cô ấy có vết rỗ.
- 他 的 手 有 麻
- Tay của anh ấy có vết rỗ.
✪ nhám; ráp
表面不平,不光滑
- 这种 纸 一面 光 , 一面 麻
- Loại giấy này một mặt láng, một mặt nhám.
- 这 布料 很麻
- Vải này rất thô ráp.
✪ lấm chấm; lỗ chỗ
带细碎斑点的
- 墙上 有麻斑
- Trên tường có đốm nhỏ.
- 这 裙子 有 麻点
- Chiếc váy này có chấm nhỏ.
✪ tê; tê tê
感觉轻微的麻木
- 腿 麻 了
- Tê chân rồi.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
Ý nghĩa của 麻 khi là Động từ
✪ thuốc tê; thuốc mê
以药物使人失去知觉。
- 麻药 能 让 人 不 疼 了
- Thuốc mê có thể khiến người không đau nữa.
- 医生 给 他 打 了 麻药
- Bác sĩ tiêm thuốc mê cho anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 这点 麻烦 阻碍 不了 我
- Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.
- 川菜 辣 而且 麻
- Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 每次 堵车 都 很 麻烦
- Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 芝麻 富含 营养 多
- Hạt mè giàu chất dinh dưỡng.
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 麻索
- dây đay.
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm麻›