Đọc nhanh: 魔术师 (ma thuật sư). Ý nghĩa là: nhà ảo thuật. Ví dụ : - 但我不是魔术师 Nhưng tôi không phải là ảo thuật gia.
Ý nghĩa của 魔术师 khi là Danh từ
✪ nhà ảo thuật
magician
- 但 我 不是 魔术师
- Nhưng tôi không phải là ảo thuật gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔术师
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 艺术大师
- bậc thầy về nghệ thuật.
- 我 是 喜剧 魔术师
- Tôi là một ảo thuật gia hài.
- 还是 用 的 魔术 记号笔
- Được viết bằng Magic Marker?
- 她 很会 变魔术 能 从 帽子 里 变出 兔子 来
- Cô ấy rất giỏi biểu diễn ma thuật, có thể biến ra con thỏ từ trong chiếc mũ.
- 做 我们 的 技术 分析师
- Bạn sẽ là nhà phân tích kỹ thuật của chúng tôi.
- 但 我 不是 魔术师
- Nhưng tôi không phải là ảo thuật gia.
- 法术 师画 了 一道 符
- Pháp thuật sư đã vẽ một lá bùa.
- 这 魔术 妙 令人称奇
- Ảo thuật này thật kì diệu khiến người ta ngạc nhiên.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 好 的 魔术师 从不 泄露 魔术 秘密
- Một ảo thuật gia giỏi không bao giờ tiết lộ bí mật của mình.
- 这个 魔术 真 神奇
- Ảo thuật này thật thần kỳ.
- 书上 才 有 这种 魔术
- Phép thuật này chỉ có ở trong sách.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 由于 老师傅 的 耐心 教导 , 他 很快 就 掌握 了 这 一门 技术
- do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魔术师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魔术师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
术›
魔›