Từ hán việt: 【phách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phách). Ý nghĩa là: phách; vía; hồn, khí phách; dũng khí. Ví dụ : - ? Hồn anh ta còn không?. - 。 Anh ta mất hồn rồi.. - 。 Hồn anh ta đã về.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phách; vía; hồn

迷信的人指依附于人的身体而存在的精神

Ví dụ:
  • - de hái zài ma

    - Hồn anh ta còn không?

  • - méi le 魂魄 húnpò

    - Anh ta mất hồn rồi.

  • - de 回来 huílai le

    - Hồn anh ta đã về.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khí phách; dũng khí

魄力或精力

Ví dụ:
  • - 做事 zuòshì hěn yǒu 魄力 pòlì

    - Anh ấy hành động rất có khí phách.

  • - 此人 cǐrén 魄力 pòlì 令人 lìngrén 佩服 pèifú

    - Khí phách của người này rất đáng ngưỡng mộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 天安门城楼 tiānānménchénglóu de 气魄 qìpò 十分 shífēn 雄伟 xióngwěi

    - quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.

  • - 如今 rújīn 这般 zhèbān 落魄 luòpò

    - Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.

  • - 锻炼 duànliàn 体魄 tǐpò

    - rèn luyện khí lực

  • - méi le 魂魄 húnpò

    - Anh ta mất hồn rồi.

  • - 办事 bànshì hěn yǒu 气魄 qìpò

    - anh ấy làm việc rất hăng say.

  • - 体魄 tǐpò 健壮 jiànzhuàng

    - khí lực tráng kiện.

  • - 强健 qiángjiàn de 体魄 tǐpò

    - thể phách khoẻ mạnh.

  • - 此人 cǐrén 魄力 pòlì 令人 lìngrén 佩服 pèifú

    - Khí phách của người này rất đáng ngưỡng mộ.

  • - de hái zài ma

    - Hồn anh ta còn không?

  • - yǒu 心胸 xīnxiōng yǒu 气魄 qìpò

    - anh ấy có hoài bão, có khí phách.

  • - 动人心魄 dòngrénxīnpò

    - rung động tâm hồn; rung động lòng người.

  • - 校花 xiàohuā 停住 tíngzhù 脚步 jiǎobù wàng le 几眼 jǐyǎn gèng nòng 魄散魂飞 pòsànhúnfēi

    - Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.

  • - de 回来 huílai le

    - Hồn anh ta đã về.

  • - 如今 rújīn hěn shì 落魄 luòpò

    - Hiện tại anh ấy đang rất chán nản.

  • - 此人 cǐrén 显得 xiǎnde hěn 落魄 luòpò

    - Người này có vẻ rất khốn đốn.

  • - 做事 zuòshì hěn yǒu 魄力 pòlì

    - Anh ấy hành động rất có khí phách.

  • - 此人 cǐrén 已然 yǐrán 十分 shífēn 落魄 luòpò

    - Người này đã rất chán nản.

  • - dāng 落魄 luòpò zhī shí 无人问津 wúrénwènjīn

    - Khi bạn chán nản không ai quan tâm.

  • - 落魄 luòpò 模样 múyàng ràng rén 心疼 xīnténg

    - Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 魄

Hình ảnh minh họa cho từ 魄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pò , Tuò
    • Âm hán việt: Bạc , Phách , Thác
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAHI (竹日竹戈)
    • Bảng mã:U+9B44
    • Tần suất sử dụng:Cao