Hán tự: 魄
Đọc nhanh: 魄 (phách). Ý nghĩa là: phách; vía; hồn, khí phách; dũng khí. Ví dụ : - 他的魄还在吗? Hồn anh ta còn không?. - 他没了魂魄。 Anh ta mất hồn rồi.. - 他的魄回来了。 Hồn anh ta đã về.
Ý nghĩa của 魄 khi là Danh từ
✪ phách; vía; hồn
迷信的人指依附于人的身体而存在的精神
- 他 的 魄 还 在 吗 ?
- Hồn anh ta còn không?
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 他 的 魄 回来 了
- Hồn anh ta đã về.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khí phách; dũng khí
魄力或精力
- 他 做事 很 有 魄力
- Anh ấy hành động rất có khí phách.
- 此人 魄力 令人 佩服
- Khí phách của người này rất đáng ngưỡng mộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魄
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 他 如今 这般 落魄
- Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.
- 锻炼 体魄
- rèn luyện khí lực
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 他 办事 很 有 气魄
- anh ấy làm việc rất hăng say.
- 体魄 健壮
- khí lực tráng kiện.
- 强健 的 体魄
- thể phách khoẻ mạnh.
- 此人 魄力 令人 佩服
- Khí phách của người này rất đáng ngưỡng mộ.
- 他 的 魄 还 在 吗 ?
- Hồn anh ta còn không?
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 动人心魄
- rung động tâm hồn; rung động lòng người.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 他 的 魄 回来 了
- Hồn anh ta đã về.
- 他 如今 很 是 落魄
- Hiện tại anh ấy đang rất chán nản.
- 此人 显得 很 落魄
- Người này có vẻ rất khốn đốn.
- 他 做事 很 有 魄力
- Anh ấy hành động rất có khí phách.
- 此人 已然 十分 落魄
- Người này đã rất chán nản.
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
- 她 落魄 模样 让 人 心疼
- Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm魄›