Đọc nhanh: 鬼才信你 (quỷ tài tín nhĩ). Ý nghĩa là: Quỷ mới tin bạn. Ví dụ : - 你说她有男朋友?鬼才信你。 Bạn bảo cô ấy có bạn trai rồi? Có quỷ mới tin.
Ý nghĩa của 鬼才信你 khi là Câu thường
✪ Quỷ mới tin bạn
- 你 说 她 有 男朋友 ? 鬼才 信 你
- Bạn bảo cô ấy có bạn trai rồi? Có quỷ mới tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼才信你
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 啊 , 你 刚才 说 了 什么 ?
- Hả, bạn vừa nói cái gì?
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 他 三天 才 来 一次 , 你 一天 就 来 三次
- Anh ấy ba ngày mới đến một lần, anh thì một ngày đến những ba lần.
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 你 才 不 叫 马里奥
- Bạn không phải là một mario.
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 你别 捉弄人 , 我 才 不 上 你 的 当 呢
- anh đừng đùa, tôi không mắc lừa anh đâu!
- 你 见到 的 是 实物 还是 鬼魂
- Bạn thấy là vật thật hay ma quỷ?
- 你们 有 内 鬼
- Bạn có một nốt ruồi trong đó.
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 他 那些 故事 , 有 鬼才 相信
- Có quỷ mới tin mấy chuyện đó của anh ta.
- 你 说 她 有 男朋友 ? 鬼才 信 你
- Bạn bảo cô ấy có bạn trai rồi? Có quỷ mới tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鬼才信你
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼才信你 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm你›
信›
才›
鬼›