Đọc nhanh: 鬼才 (quỷ tài). Ý nghĩa là: thiên tài; người có tài năng đặc biệt; người có tài năng phi thường.
Ý nghĩa của 鬼才 khi là Danh từ
✪ thiên tài; người có tài năng đặc biệt; người có tài năng phi thường
指某种特殊的才能,也指有某种特殊才能的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼才
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 啊 , 你 刚才 说 了 什么 ?
- Hả, bạn vừa nói cái gì?
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 她 的 才能 不言而喻
- Tài năng của cô ấy không cần phải nói.
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 像 他 这个 人 有 鬼才 喜欢
- Có quỷ mới thích người như anh ta.
- 他 那些 故事 , 有 鬼才 相信
- Có quỷ mới tin mấy chuyện đó của anh ta.
- 你 说 她 有 男朋友 ? 鬼才 信 你
- Bạn bảo cô ấy có bạn trai rồi? Có quỷ mới tin.
- 这个 才能 是 天生 的
- Tài năng này là bẩm sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鬼才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm才›
鬼›