Đọc nhanh: 鬼才信 (quỷ tài tín). Ý nghĩa là: rác rưởi gì!, ai mà tin được!.
Ý nghĩa của 鬼才信 khi là Động từ
✪ rác rưởi gì!
what rubbish!
✪ ai mà tin được!
who would believe it!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼才信
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 这些 信 流露出 她 的 教养 和 才华
- Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.
- 像 他 这个 人 有 鬼才 喜欢
- Có quỷ mới thích người như anh ta.
- 小红 自信 地 展示 才艺
- Tiểu Hồng tự tin thể hiện tài năng của mình.
- 他 那些 故事 , 有 鬼才 相信
- Có quỷ mới tin mấy chuyện đó của anh ta.
- 你 说 她 有 男朋友 ? 鬼才 信 你
- Bạn bảo cô ấy có bạn trai rồi? Có quỷ mới tin.
- 局 里面 相信 这是 某种 人才外流
- Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鬼才信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼才信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
才›
鬼›