Đọc nhanh: 骑师 (kỵ sư). Ý nghĩa là: người cưỡi ngựa, kỵ mã, người đánh xe ngựa. Ví dụ : - 矮到当不了骑师吗 Quá ngắn để trở thành một tay đua ngựa?
Ý nghĩa của 骑师 khi là Danh từ
✪ người cưỡi ngựa
equestrian; horse rider
✪ kỵ mã
horseman
✪ người đánh xe ngựa
jockey
- 矮到 当不了 骑师 吗
- Quá ngắn để trở thành một tay đua ngựa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑师
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 你 喜欢 骑 摩托 吗 ?
- Bạn có thích đi xe máy không?
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 张 奶奶 是 我 老师 的 妈妈
- Bà Trương là mẹ của thầy tôi.
- 拜他为师
- Bái ông ấy làm thầy.
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
- 矮到 当不了 骑师 吗
- Quá ngắn để trở thành một tay đua ngựa?
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骑师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骑师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
骑›