Đọc nhanh: 骑车 (kỵ xa). Ý nghĩa là: đạp xe; đi xe đạp. Ví dụ : - 你常常骑车吗? Cậu thường đạp xe không?. - 他每天骑车上班。 Tôi đạp xe đi làm mỗi ngày.. - 你会骑车吗? Bạn biết đi xe đạp không?
Ý nghĩa của 骑车 khi là Động từ
✪ đạp xe; đi xe đạp
骑自行车
- 你 常常 骑车 吗 ?
- Cậu thường đạp xe không?
- 他 每天 骑车 上班
- Tôi đạp xe đi làm mỗi ngày.
- 你 会 骑车 吗 ?
- Bạn biết đi xe đạp không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑车
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 他 每天 骑 摩托车 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe máy mỗi ngày.
- 他 每天 骑车 上班
- Tôi đạp xe đi làm mỗi ngày.
- 他 骑车 五公里 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe đạp năm km.
- 她 骑 自行车 去 上班
- Cô ấy đi xe đạp đến cơ quan.
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 她 因 长途 骑车 而 疲惫不堪
- Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.
- 我 骑 脚踏车 去 那儿
- Tôi đạp xe đạp đến nơi đó.
- 你 应该 试试 骑 自行车
- Bạn nên thử đi xe đạp.
- 这条 路 适合 骑 自行车
- Con đường này phù hợp để đạp xe.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 他们 骑车 骑 了 三十公里 地
- Họ đã đi xe đạp ba mươi cây số.
- 你 会 骑车 吗 ?
- Bạn biết đi xe đạp không?
- 你 常常 骑车 吗 ?
- Cậu thường đạp xe không?
- 顶风 骑车 很累
- Đạp xe ngược gió rất mệt.
- 我 不会 骑 自行车
- Tôi không biết đi xe đạp.
- 我们 去 环湖 骑车 吧
- Chúng ta đạp xe đi quanh hồ đi.
- 我 电动车 都 骑坏 了
- Xe điện của tôi đi hỏng rồi
- 他 不 喜欢 骑 自行车
- Anh ấy không thích đi xe đạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骑车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骑车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm车›
骑›