骑车 qí chē

Từ hán việt: 【kỵ xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "骑车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỵ xa). Ý nghĩa là: đạp xe; đi xe đạp. Ví dụ : - ? Cậu thường đạp xe không?. - 。 Tôi đạp xe đi làm mỗi ngày.. - ? Bạn biết đi xe đạp không?

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 骑车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 骑车 khi là Động từ

đạp xe; đi xe đạp

骑自行车

Ví dụ:
  • - 常常 chángcháng 骑车 qíchē ma

    - Cậu thường đạp xe không?

  • - 每天 měitiān 骑车 qíchē 上班 shàngbān

    - Tôi đạp xe đi làm mỗi ngày.

  • - huì 骑车 qíchē ma

    - Bạn biết đi xe đạp không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑车

  • - 摩托车 mótuōchē yào dài 头盔 tóukuī

    - Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.

  • - 当时 dāngshí 正在 zhèngzài 踏板车 tàbǎnchē

    - Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.

  • - 每天 měitiān 摩托车 mótuōchē 上班 shàngbān

    - Anh ấy đi làm bằng xe máy mỗi ngày.

  • - 每天 měitiān 骑车 qíchē 上班 shàngbān

    - Tôi đạp xe đi làm mỗi ngày.

  • - 骑车 qíchē 五公里 wǔgōnglǐ 上班 shàngbān

    - Anh ấy đi làm bằng xe đạp năm km.

  • - 自行车 zìxíngchē 上班 shàngbān

    - Cô ấy đi xe đạp đến cơ quan.

  • - 可以 kěyǐ 骑着 qízhe 滑板车 huábǎnchē zài 空空 kōngkōng de 圣诞树 shèngdànshù xià

    - Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó

  • - yīn 长途 chángtú 骑车 qíchē ér 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.

  • - 脚踏车 jiǎotàchē 那儿 nàér

    - Tôi đạp xe đạp đến nơi đó.

  • - 应该 yīnggāi 试试 shìshì 自行车 zìxíngchē

    - Bạn nên thử đi xe đạp.

  • - 这条 zhètiáo 适合 shìhé 自行车 zìxíngchē

    - Con đường này phù hợp để đạp xe.

  • - 自行车 zìxíngchē 对于 duìyú 身体 shēntǐ 环境 huánjìng dōu 大有裨益 dàyǒubìyì

    - Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.

  • - 他们 tāmen 骑车 qíchē le 三十公里 sānshígōnglǐ

    - Họ đã đi xe đạp ba mươi cây số.

  • - huì 骑车 qíchē ma

    - Bạn biết đi xe đạp không?

  • - 常常 chángcháng 骑车 qíchē ma

    - Cậu thường đạp xe không?

  • - 顶风 dǐngfēng 骑车 qíchē 很累 hěnlèi

    - Đạp xe ngược gió rất mệt.

  • - 不会 búhuì 自行车 zìxíngchē

    - Tôi không biết đi xe đạp.

  • - 我们 wǒmen 环湖 huánhú 骑车 qíchē ba

    - Chúng ta đạp xe đi quanh hồ đi.

  • - 电动车 diàndòngchē dōu 骑坏 qíhuài le

    - Xe điện của tôi đi hỏng rồi

  • - 喜欢 xǐhuan 自行车 zìxíngchē

    - Anh ấy không thích đi xe đạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骑车

Hình ảnh minh họa cho từ 骑车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骑车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+8 nét)
    • Pinyin: Jì , Qí
    • Âm hán việt: Kị , Kỵ
    • Nét bút:フフ一一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKMR (弓一大一口)
    • Bảng mã:U+9A91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa