验钞机 yàn chāo jī

Từ hán việt: 【nghiệm sáo cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "验钞机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiệm sáo cơ). Ý nghĩa là: máy soi tiền giả, một thiết bị được sử dụng để kiểm tra tiền và phát hiện các hóa đơn giả. Ví dụ : - 。 Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 验钞机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 验钞机 khi là Danh từ

máy soi tiền giả, một thiết bị được sử dụng để kiểm tra tiền và phát hiện các hóa đơn giả

a device used to check money and detect counterfeit bills

Ví dụ:
  • - 验钞机 yànchāojī dōu 无法 wúfǎ 识别 shíbié de 假钞 jiǎchāo

    - Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验钞机

  • - 飞机 fēijī 尾巴 wěibā

    - đuôi máy bay

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 飞机 fēijī 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 飞机 fēijī cóng 云端 yúnduān 飞来 fēilái

    - máy bay từ trong mây bay ra.

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 架飞机 jiàfēijī 飞得 fēidé hěn gāo

    - Chiếc máy bay đó bay rất cao.

  • - 飞行员 fēixíngyuán 精准 jīngzhǔn kòng 飞机 fēijī

    - Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.

  • - 飞机 fēijī 尖啸 jiānxiào zhe 飞过 fēiguò 顶空 dǐngkōng

    - tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.

  • - 飞机 fēijī zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay trên tầng mây.

  • - 验钞机 yànchāojī dōu 无法 wúfǎ 识别 shíbié de 假钞 jiǎchāo

    - Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.

  • - 司机 sījī 积累 jīlěi 不少 bùshǎo 开车 kāichē 经验 jīngyàn

    - Tài xế tích lũy được không ít kinh nghiệm lái xe.

  • - 这位 zhèwèi 司机 sījī hěn yǒu 经验 jīngyàn

    - Bác tài xế này rất có kinh nghiệm.

  • - 这个 zhègè 机器 jīqì 已经 yǐjīng 通过 tōngguò le 试验 shìyàn

    - Máy này đã vượt qua thử nghiệm.

  • - 每个 měigè rén de 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 验钞机

Hình ảnh minh họa cho từ 验钞机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 验钞机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Chāo , Miǎo
    • Âm hán việt: Sao , Sào , Sáo
    • Nét bút:ノ一一一フ丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFH (重金火竹)
    • Bảng mã:U+949E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao