驱动器 qūdòngqì

Từ hán việt: 【khu động khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驱动器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khu động khí). Ý nghĩa là: lái xe, Ổ đĩa. Ví dụ : - Vì vậy, bạn sẽ khó tìm được ổ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驱动器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 驱动器 khi là Danh từ

lái xe

drive

Ví dụ:
  • - 所以 suǒyǐ 你们 nǐmen 很难 hěnnán 找到 zhǎodào 驱动器 qūdòngqì

    - Vì vậy, bạn sẽ khó tìm được ổ

Ổ đĩa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱动器

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 启动 qǐdòng 继电器 jìdiànqì

    - khởi động rơ-le.

  • - 战争 zhànzhēng 机器 jīqì 启动 qǐdòng le

    - Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.

  • - 只要 zhǐyào àn 电钮 diànniǔ 机器 jīqì jiù huì 开动 kāidòng

    - Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.

  • - 机器 jīqì 代替 dàitì le 部分 bùfèn 人力 rénlì 劳动 láodòng

    - Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.

  • - 内脏 nèizàng 尤指 yóuzhǐ 心脏 xīnzàng 肝脏 gānzàng fèi děng 动物 dòngwù de 内脏 nèizàng huò 内部 nèibù 器官 qìguān

    - Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.

  • - 推土机 tuītǔjī 一种 yīzhǒng 可用 kěyòng lái 挖掘 wājué huò 推动 tuīdòng 泥土 nítǔ 机器 jīqì 推土机 tuītǔjī huò 挖土机 wātǔjī

    - Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.

  • - 点射 diǎnshè 由于 yóuyú 扣动 kòudòng 扳机 bānjī ér cóng 自动武器 zìdòngwǔqì 中射出 zhōngshèchū de 一定 yídìng 数量 shùliàng de 子弹 zǐdàn

    - Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.

  • - yòng 机器 jīqì 代替 dàitì 笨重 bènzhòng de 体力劳动 tǐlìláodòng

    - dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc

  • - 重定 zhòngdìng 驱动 qūdòng 硬盘 yìngpán 格式 géshì

    - Định dạng lại ổ cứng.

  • - 他们 tāmen bèi 利益驱动 lìyìqūdòng 投资 tóuzī

    - Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.

  • - 电动车 diàndòngchē 依靠 yīkào 电池 diànchí 驱动 qūdòng

    - Xe điện chạy bằng ắc quy.

  • - 手泵式 shǒubèngshì 四轮 sìlún 小车 xiǎochē yóu 一个 yígè 小马 xiǎomǎ huò 一台 yītái 手泵 shǒubèng 驱动 qūdòng de 小型 xiǎoxíng 无篷 wúpéng 路轨 lùguǐ chē

    - Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.

  • - 机器人 jīqìrén néng 拟人 nǐrén de 动作 dòngzuò

    - Robot có thể mô phỏng động tác của con người.

  • - 所以 suǒyǐ 你们 nǐmen 很难 hěnnán 找到 zhǎodào 驱动器 qūdòngqì

    - Vì vậy, bạn sẽ khó tìm được ổ

  • - shì 运动 yùndòng 传感器 chuángǎnqì

    - Đó là một cảm biến chuyển động.

  • - 门口 ménkǒu de 运动 yùndòng 检测器 jiǎncèqì

    - Máy dò chuyển động ở cửa

  • - 驱动 qūdòng 齿轮 chǐlún 正在 zhèngzài 旋转 xuánzhuǎn

    - Bánh răng dẫn động đang quay.

  • - 这个 zhègè 机器 jīqì de 驱动 qūdòng zhóu 太旧 tàijiù le

    - Trục truyền động của máy này quá cũ.

  • - 这些 zhèxiē 机器 jīqì dōu shì yóu 电动机 diàndòngjī 驱动 qūdòng de

    - Các máy này được truyền động bằng động cơ điện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驱动器

Hình ảnh minh họa cho từ 驱动器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驱动器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khu
    • Nét bút:フフ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSK (弓一尸大)
    • Bảng mã:U+9A71
    • Tần suất sử dụng:Cao