Đọc nhanh: 香袋 (hương đại). Ý nghĩa là: Túi thơm. Ví dụ : - 绣个香袋送给情郎啊 Thêu túi thơm tặng tình lang
Ý nghĩa của 香袋 khi là Danh từ
✪ Túi thơm
- 绣 个 香袋 送给 情郎 啊
- Thêu túi thơm tặng tình lang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香袋
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 绣 个 香袋 送给 情郎 啊
- Thêu túi thơm tặng tình lang
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香袋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm袋›
香›