Đọc nhanh: 香港贸易发展局 (hương cảng mậu dị phát triển cục). Ý nghĩa là: Hội đồng phát triển thương mại Hồng Kông.
Ý nghĩa của 香港贸易发展局 khi là Danh từ
✪ Hội đồng phát triển thương mại Hồng Kông
Hong Kong Trade Development Council
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香港贸易发展局
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 培训 是 发展 的 重要环节
- Đào tạo là một phần quan trọng của phát triển
- 香料 混合 散发 香气
- Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.
- 香草 发出 怡人 的 香味
- Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.
- 香港股市
- thị trường chứng khoán Hồng Kông.
- 团队 奠 发展 基石
- Đội ngũ xây dựng nền tảng phát triển.
- 没有 基本 就 难 发展
- Không có gốc rễ thì khó phát triển.
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 发展 双边贸易
- Phát triển thương mại song phương.
- 发展 外贸 经济
- Phát triển kinh tế ngoại thương.
- 企业 发展 到 这 一步 真不容易
- Doanh nghiệp phát triển đến bước này thật không dễ dàng gì.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 这 地方 由 原来 的 渔港 发展 成 一个 繁荣 的 旅游胜地
- Nơi này đã phát triển từ một cảng cá ban đầu thành một điểm du lịch thịnh vượng.
- 经济 迅速 发展 不断 打 破旧 格局 形成 新格局
- Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.
- 技术 局限 了 项目 的 发展
- Công nghệ hạn chế sự phát triển của dự án.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香港贸易发展局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香港贸易发展局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
局›
展›
易›
港›
贸›
香›