Đọc nhanh: 香港人 (hương cảng nhân). Ý nghĩa là: Người Hong Kong.
Ý nghĩa của 香港人 khi là Danh từ
✪ Người Hong Kong
Hong Kong person or people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香港人
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 香草 发出 怡人 的 香味
- Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.
- 书香人家
- gia đình có học.
- 香港股市
- thị trường chứng khoán Hồng Kông.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 花香 扑鼻 , 让 人 陶醉
- Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 水果 香让 人 陶醉
- Mùi thơm của trái cây làm người say mê.
- 这 蛋糕 的 香味 真 诱人
- Mùi thơm của chiếc bánh này thật hấp dẫn.
- 你 把 香蕉皮 捡起来 , 避免 行人 摔倒
- Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.
- 那里 是 俄罗斯 人 的 避税 港
- Đó là một thiên đường thuế lớn cho người Nga.
- 紫苏 香气 很 迷人
- Hương thơm của tía tô rất quyến rũ.
- 蒜 茸 香港 菜 芯
- Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi
- 香港 有 很多 高楼大厦
- Hong Kong có rất nhiều tòa nhà cao tầng.
- 岘港 的 天气 很 宜人
- Thời tiết ở Đà Nẵng rất dễ chịu.
- 花朵 散发 迷人 芬香
- Hoa nở tỏa ra hương thơm quyến rũ.
- 二人 谈 得 入港
- hai người nói chuyện rất hợp nhau.
- 香港 有 很多 高楼
- Hong Kong có rất nhiều tòa nhà cao.
- 大家 都 喜欢 香港
- Mọi người đều thích Hong Kong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香港人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香港人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
港›
香›