Đọc nhanh: 首付 (thủ phó). Ý nghĩa là: trả trước, tiền cọc; tiền trả trước. Ví dụ : - 首付了5万元购房款。 Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.. - 他们的首付比预期的要多。 Tiền đặt cọc của họ nhiều hơn dự kiến.
Ý nghĩa của 首付 khi là Động từ
✪ trả trước
指分多次付款中的第一次付款
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
Ý nghĩa của 首付 khi là Danh từ
✪ tiền cọc; tiền trả trước
首次付的款
- 他们 的 首付 比 预期 的 要 多
- Tiền đặt cọc của họ nhiều hơn dự kiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首付
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 你 来 歌 一首
- Bạn lên hát một bài nhé.
- 那首歌 真盖
- Bài hát kia hay thật đó.
- 他 唱 了 一首歌
- Anh ấy hát một bài hát.
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 我们 已经 有 首付款 了
- Chúng tôi đã có khoản thanh toán trước.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 他们 的 首付 比 预期 的 要 多
- Tiền đặt cọc của họ nhiều hơn dự kiến.
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首付
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首付 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
首›