Đọc nhanh: 飞碟 (phi điệp). Ý nghĩa là: đĩa bay; vật thể bay không xác định; dĩa bay, ném đĩa. Ví dụ : - 飞碟射击(一种体育运动比赛项目)。 môn ném đĩa
Ý nghĩa của 飞碟 khi là Danh từ
✪ đĩa bay; vật thể bay không xác định; dĩa bay
指空中不明飞行物,发光,速度很快,多呈圆形
✪ ném đĩa
射击用的一种靶,形状像碟,用抛靶机抛射到空中
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞碟
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 纷飞
- bay loạn xạ
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 飞碟 很大
- Đĩa bay rất to.
- 那 是 飞碟 吗 ?
- Đó là đĩa bay phải không?
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 我 听 这 一门 课 , 完全 是 在 坐飞机
- Tôi hoàn toàn mù tịt về môn học này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞碟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞碟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碟›
飞›