Đọc nhanh: 飞来横祸 (phi lai hoành hoạ). Ý nghĩa là: tai hoạ bất ngờ; tai bay vạ gió; vạ vịt.
Ý nghĩa của 飞来横祸 khi là Thành ngữ
✪ tai hoạ bất ngờ; tai bay vạ gió; vạ vịt
突然发生的意外灾祸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞来横祸
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 从 米兰 飞回来
- Từ Milan đến.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 本田 飞度 来 了
- Honda Fit đang diễn ra.
- 飞机 从 空中 落下来
- máy bay hạ cánh.
- 春天 来 了 , 花瓣 满天飞 舞
- Mùa xuân đến rồi, cánh hoa tung bay khắp trời.
- 飞灾横祸
- tai hoạ bất ngờ.
- 惨遭横祸
- bị tai vạ thảm khốc.
- 这场 暴雨 带来 了 祸
- Cơn mưa bão này đã gây ra tai họa.
- 用罗来 捕 飞鸟
- Dùng lưới để bắt chim bay.
- 她 飞回来 看 父母
- Cô ấy bay về thăm bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞来横祸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞来横祸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›
横›
祸›
飞›