Đọc nhanh: 飞灵 (phi linh). Ý nghĩa là: linh hoạt; nhạy; nhanh nhạy, linh nghiệm; hiệu nghiệm; rất linh nghiệm. Ví dụ : - 脑子飞灵 đầu óc nhanh nhạy. - 这药治感冒飞灵。 loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm.
Ý nghĩa của 飞灵 khi là Tính từ
✪ linh hoạt; nhạy; nhanh nhạy
特别灵活或灵敏
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
✪ linh nghiệm; hiệu nghiệm; rất linh nghiệm
特别灵验
- 这药 治感冒 飞灵
- loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞灵
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 纷飞
- bay loạn xạ
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 我 的 心灵 像 长 了 翅膀 一样 飞到 了 祖国 的 边疆
- tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
- 这药 治感冒 飞灵
- loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞灵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灵›
飞›