Đọc nhanh: 飞龙乘云 (phi long thừa vân). Ý nghĩa là: thỏa chí bình sinh; rồng gặp mây; cá gặp nước; như rồng gặp mây; như cá gặp nước; thoả chí bình sinh.
Ý nghĩa của 飞龙乘云 khi là Thành ngữ
✪ thỏa chí bình sinh; rồng gặp mây; cá gặp nước; như rồng gặp mây; như cá gặp nước; thoả chí bình sinh
以龙乘云而上天,比喻英雄豪杰乘时而得以施展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞龙乘云
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 我 搭乘 飞机 去 上海
- Tôi đi máy bay đến Thượng Hải.
- 乘龙快婿
- con rể (thời Xuân Thu, Tô Thức Thiện thổi sáo, con gái vua Tần vì yêu tiếng sáo nên yêu luôn chàng Tô. Mấy năm sau thì cô gái thành chim phượng còn chàng trai thì hoá thành rồng)
- 飞鸟 穿越 云层
- Chim bay xuyên qua tầng mây.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 她 乘飞机 去 旅行
- Cô ấy đi máy bay đi du lịch.
- 他们 乘坐 飞机 旅行
- Họ đi du lịch bằng máy bay.
- 我们 乘飞机 去 旅行
- Tôi ngồi máy bay đi du lịch.
- 要 乘飞机 必须 提前 定位 子
- Để đi máy bay, phải đặt chỗ trước.
- 石壁 上刻 着 腾飞 起舞 的 龙
- trên vách đá khắc hình một con rồng đang bay lượn.
- 飞机 从 天津 之 云南
- Máy bay từ Thiên Tân đến Vân Nam.
- 我们 在 云层 上面 飞行
- Chúng tôi bay trên những đám mây.
- 就 好像 你 第一次 做 云霄飞车
- Nó giống như lần đầu tiên bạn đi tàu lượn siêu tốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞龙乘云
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞龙乘云 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
云›
飞›
龙›