Đọc nhanh: 飘洒 (phiêu sái). Ý nghĩa là: bay lả tả. Ví dụ : - 天空飘洒着雪花。 trên bầu trời hoa tuyết bay lả tả.
Ý nghĩa của 飘洒 khi là Động từ
✪ bay lả tả
飘扬
- 天空 飘洒 着 雪花
- trên bầu trời hoa tuyết bay lả tả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘洒
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
- 挥洒自如
- viết vẽ tự nhiên.
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 山谷 里 , 鸟语 轻轻 飘
- Trong thung lũng, tiếng chim hót nhẹ nhàng trôi.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 喷洒 农药
- phun thuốc trừ sâu.
- 桂子飘香
- hương hoa quế lan toả
- 爱洒 西藏 圣地
- Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.
- 飘拂 白云
- mây trắng bồng bềnh trôi.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 那面 旗帜 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 洒扫 庭除
- quét sân
- 别 把 汤洒 了
- Đừng làm đổ canh.
- 天空 飘洒 着 雪花
- trên bầu trời hoa tuyết bay lả tả.
- 把 洒 在 地上 的 粮食 捡起来
- Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飘洒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飘洒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洒›
飘›