风险管理 fēngxiǎn guǎnlǐ

Từ hán việt: 【phong hiểm quản lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风险管理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong hiểm quản lí). Ý nghĩa là: quản lý rủi ro. Ví dụ : - Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến ​​của quản lý rủi ro.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风险管理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风险管理 khi là Danh từ

quản lý rủi ro

risk management

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 咨询 zīxún 风险管理 fēngxiǎnguǎnlǐ 部门 bùmén

    - Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến ​​của quản lý rủi ro.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风险管理

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - cái 不管 bùguǎn 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn

    - Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman

  • - 风险投资 fēngxiǎntóuzī jiā de 老婆 lǎopó

    - Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?

  • - 财务管理 cáiwùguǎnlǐ

    - Quản lý tài vụ.

  • - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • - yào 学会 xuéhuì 时间 shíjiān 管理 guǎnlǐ

    - Bạn phải học cách quản lý thời gian.

  • - 学会 xuéhuì le 如何 rúhé 管理 guǎnlǐ 时间 shíjiān

    - Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.

  • - 团队 tuánduì 管理 guǎnlǐ yào 学会 xuéhuì 惩前毖后 chéngqiánbìhòu

    - Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.

  • - 我会 wǒhuì shì 完美 wánměi de 紧急 jǐnjí 管理 guǎnlǐ rén

    - Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.

  • - 行情 hángqíng wěn 投资 tóuzī 风险 fēngxiǎn

    - Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.

  • - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 条例 tiáolì 草案 cǎoàn

    - bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông

  • - 颁布 bānbù 管理条例 guǎnlǐtiáolì

    - ban hành quản lý điều lệ.

  • - 这些 zhèxiē 档案 dàngàn yào yóu 专人 zhuānrén 管理 guǎnlǐ

    - Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.

  • - 公司 gōngsī 统一 tǒngyī 管理 guǎnlǐ

    - Công ty quản lí thống nhất.

  • - 国家 guójiā 管理 guǎnlǐ 严格 yángé

    - Kho bạc nhà nước quản lý nghiêm ngặt.

  • - 教育厅 jiàoyùtīng 管理 guǎnlǐ 教育 jiàoyù

    - Sở Giáo dục quản lý giáo dục.

  • - 领导 lǐngdǎo 专横 zhuānhèng 霸道 bàdào 管理 guǎnlǐ

    - Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.

  • - 公司 gōngsī 实施 shíshī le 风险管理 fēngxiǎnguǎnlǐ 措施 cuòshī

    - Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.

  • - 我们 wǒmen 咨询 zīxún 风险管理 fēngxiǎnguǎnlǐ 部门 bùmén

    - Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến ​​của quản lý rủi ro.

  • - 风险管理 fēngxiǎnguǎnlǐ shì 企业 qǐyè 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风险管理

Hình ảnh minh họa cho từ 风险管理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风险管理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao