Đọc nhanh: 风险管理 (phong hiểm quản lí). Ý nghĩa là: quản lý rủi ro. Ví dụ : - 我们得咨询风险管理部门 Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến của quản lý rủi ro.
Ý nghĩa của 风险管理 khi là Danh từ
✪ quản lý rủi ro
risk management
- 我们 得 咨询 风险管理 部门
- Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến của quản lý rủi ro.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风险管理
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 财务管理
- Quản lý tài vụ.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 你 要 学会 时间 管理
- Bạn phải học cách quản lý thời gian.
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 公司 统一 管理
- Công ty quản lí thống nhất.
- 国家 库 管理 严格
- Kho bạc nhà nước quản lý nghiêm ngặt.
- 教育厅 管理 教育
- Sở Giáo dục quản lý giáo dục.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 我们 得 咨询 风险管理 部门
- Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến của quản lý rủi ro.
- 风险管理 是 企业 成功 的 关键
- Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风险管理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风险管理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm理›
管›
险›
风›