Đọc nhanh: 风衣 (phong y). Ý nghĩa là: áo gió; áo khoác ngoài. Ví dụ : - 这是刚出厂的新款风衣。 Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.
Ý nghĩa của 风衣 khi là Danh từ
✪ áo gió; áo khoác ngoài
一种挡风的外衣
- 这 是 刚 出厂 的 新款 风衣
- Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风衣
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 这件 大衣 太薄 了 , 挡不住 大风
- Chiếc áo khoác này quá mỏng, chắn không nổi gió to.
- 这 件 棉衣 旧 点 没有 关系 , 只要 能 挡风 抗冻 就行
- cái áo bông này cũ một chút cũng không sao, chỉ cần chống chọi với gió đông lạnh rét là được rồi.
- 身高 影响 了 穿衣 风格
- Chiều cao ảnh hưởng đến phong cách ăn mặc.
- 他 吐 槽 了 我 的 穿衣 风格
- Anh ấy châm biếm phong cách ăn mặc của tôi.
- 这 是 刚 出厂 的 新款 风衣
- Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.
- 她 穿衣服 风格 很 洒脱
- Phong cách ăn mặc của cô ấy rất tự nhiên.
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
- 他 的 衣着 风格 显得 十分 自信
- Anh ấy ăn mặc rất tự tin.
- 我 喜欢 他 的 穿衣 风格
- Tôi thích phong cách ăn mặc của anh ấy.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm衣›
风›