Đọc nhanh: 宦海风波 (hoạn hải phong ba). Ý nghĩa là: (văn học) biển quan liêu hoành hành, các quan chức gây ra một vụ ồn ào lớn.
Ý nghĩa của 宦海风波 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) biển quan liêu hoành hành
lit. raging sea of bureaucracy
✪ các quan chức gây ra một vụ ồn ào lớn
officials causing a big fuss
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宦海风波
- 宦海
- quan trường
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 宦海风波
- chốn quan trường đầy sóng gió.
- 平地风波
- đật bằng nổi sóng
- 海水 波荡
- sóng biển bềnh bồng
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 政治 风波
- sóng gió chính trị
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 宦海沉浮
- chốn quan trường phù du
- 海滩 的 风景 真 美
- Cảnh trên bãi biển thật đẹp.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 微风 吹 来 , 湖面 上 略略 漾 起波纹
- gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.
- 风行 海内
- thịnh hành trong nước
- 苍海 波涛汹涌
- Biển xanh biếc sóng dữ dội.
- 海船 厄于 风浪
- Tàu biển gặp nguy vì sóng to gió lớn.
- 海边 的 风情 让 人 愉快
- Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.
- 海风 掀起 了 巨大 的 波浪
- Gió biển đã dâng những con sóng lớn lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宦海风波
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宦海风波 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宦›
波›
海›
风›