Đọc nhanh: 飘忽不定 (phiêu hốt bất định). Ý nghĩa là: lang thang, thất thường, lưu động.
Ý nghĩa của 飘忽不定 khi là Thành ngữ
✪ lang thang
errant
✪ thất thường
erratic
✪ lưu động
roving
✪ trôi dạt mà không có nơi nghỉ ngơi (thành ngữ)
to drift without a resting place (idiom)
✪ người lang thang
vagrant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘忽不定
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 忽忽不乐
- không được như ý
- 神思不定
- tinh thần bất an; tinh thần không ổn.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 喜欢 不 一定 会 是 爱
- Thích chưa chắc đã là yêu.
- 他 的 回答 回旋 不定
- Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 这个 定理 我 不 懂
- Định lý này tôi không hiểu.
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 飘忽不定
- lay động không ngừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飘忽不定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飘忽不定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
定›
忽›
飘›