Đọc nhanh: 风寒 (phong hàn). Ý nghĩa là: gió lạnh; phong hàn. Ví dụ : - 经常用冷水擦身可以抵御风寒。 thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
Ý nghĩa của 风寒 khi là Danh từ
✪ gió lạnh; phong hàn
冷风和寒气
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风寒
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 寒风刺骨
- gió rét thấu xương.
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
- 北风 寒峭
- gió bắc lạnh ghê người
- 寒风 凛凛
- gió rét căm căm.
- 孩子 受 了 风寒
- Đứa trẻ bị cảm lạnh.
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
- 紫苏叶 泡水 对于 风寒 感冒
- Ngâm lá tía tô trong nước rất tốt cho bệnh cảm cúm
- 风萧萧 兮 易水寒
- gió vi vu hề, sông Dịch Thuỷ lạnh lùng ghê.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 风 这么 大 , 不免有些 寒冷
- Gió to như vậy, khó tránh có chút lạnh.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 这 汤药 可以 表 出 风寒
- Thuốc sắc này có thể giải cảm lạnh.
- 树枝 在 寒风 中 颤抖
- cành cây run rẩy trong gió rét.
- 忽然 感觉 到 一阵 寒风
- Bỗng nhiên cảm thấy một cơn gió lạnh.
- 深秋 的 夜晚 , 风吹 在 身上 , 已有 几分 寒意
- đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风寒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风寒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
风›