Đọc nhanh: 风寒病 (phong hàn bệnh). Ý nghĩa là: bệnh phong hàn.
Ý nghĩa của 风寒病 khi là Danh từ
✪ bệnh phong hàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风寒病
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 寒风刺骨
- gió rét thấu xương.
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
- 北风 寒峭
- gió bắc lạnh ghê người
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 伤寒病 预防接种
- tiêm phòng bệnh thương hàn.
- 寒风 凛凛
- gió rét căm căm.
- 孩子 受 了 风寒
- Đứa trẻ bị cảm lạnh.
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
- 风湿病 合并 心肌炎
- Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 紫苏叶 泡水 对于 风寒 感冒
- Ngâm lá tía tô trong nước rất tốt cho bệnh cảm cúm
- 风萧萧 兮 易水寒
- gió vi vu hề, sông Dịch Thuỷ lạnh lùng ghê.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 风 这么 大 , 不免有些 寒冷
- Gió to như vậy, khó tránh có chút lạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风寒病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风寒病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
病›
风›