mān

Từ hán việt: 【man】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (man). Ý nghĩa là: mù mờ; lơ mơ. Ví dụ : - 。 hắn ta lơ mơ lắm, chả làm được gì cả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mù mờ; lơ mơ

颟顸

Ví dụ:
  • - 那人 nàrén tài 颟顸 mānhān 什么 shénme shì dōu zuò 不好 bùhǎo

    - hắn ta lơ mơ lắm, chả làm được gì cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那人 nàrén tài 颟顸 mānhān 什么 shénme shì dōu zuò 不好 bùhǎo

    - hắn ta lơ mơ lắm, chả làm được gì cả.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颟

Hình ảnh minh họa cho từ 颟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+10 nét)
    • Pinyin: Mān , Mán
    • Âm hán việt: Man
    • Nét bút:一丨丨一丨フノ丶ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBMBO (廿月一月人)
    • Bảng mã:U+989F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp