Đọc nhanh: 顶承 (đỉnh thừa). Ý nghĩa là: đảm đương; gánh vác; chịu trách nhiệm, tiếp nhận; nhận lấy; chấp nhận. Ví dụ : - 出了什么问题,由我顶承。 xảy ra chuyện gì, tôi chịu trách nhiệm.
Ý nghĩa của 顶承 khi là Động từ
✪ đảm đương; gánh vác; chịu trách nhiệm
承担
- 出 了 什么 问题 , 由 我 顶 承
- xảy ra chuyện gì, tôi chịu trách nhiệm.
✪ tiếp nhận; nhận lấy; chấp nhận
承受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶承
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 承蒙 厚爱
- được sự yêu mến
- 婚礼 是 爱 的 承诺
- Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 承重墙
- tường chịu lực
- 出 了 什么 问题 , 由 我 顶 承
- xảy ra chuyện gì, tôi chịu trách nhiệm.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶承
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶承 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm承›
顶›