Đọc nhanh: 鞋舌内里压标签 (hài thiệt nội lí áp tiêu thiêm). Ý nghĩa là: Ép tem LLG.
Ý nghĩa của 鞋舌内里压标签 khi là Từ điển
✪ Ép tem LLG
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋舌内里压标签
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 达 里 淖尔 ( 达里泊 , 在 内蒙古 )
- Đạt Lí Náo Nhĩ (tên hồ ở Nội Mông Cổ, Trung Quốc)
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 这里 标个 叉
- Ở đây đánh dấu chéo.
- 别忘了 看 标签
- Đừng quên xem nhãn mác.
- 钟 里面 有 舌
- Trong đồng hồ có quả lắc.
- 橱窗 里 摆 着 各款 鞋帽
- Trong tủ kính bày các kiểu giày, nón.
- 他 在 班里 很 内向
- Anh ấy rất hướng nội trong lớp.
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 警察 搜查 了 半径 两英里 范围 内 所有 的 田野 和 森林
- Cảnh sát đã tiến hành tìm kiếm tất cả các cánh đồng và rừng trong bán kính hai dặm Anh.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 双击 一个 图标 , 程序 就 被 加载 到 内存 中
- Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.
- 哪里 有 压迫 , 哪里 就 有 反抗
- ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.
- 价格 标签 掉 了
- Nhãn giá rơi rồi.
- 这里 的 气氛 很 压抑
- Không khí ở đây thật ngột ngạt.
- 这里 有 室内 游泳池
- Có một hồ bơi trong nhà.
- 请 在 这里 签字
- Vui lòng ký tên ở đây.
- 可是 内乡 标志性 建筑 , 那里 四季如春
- Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞋舌内里压标签
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋舌内里压标签 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
压›
标›
签›
舌›
里›
鞋›