Hán tự: 革
Đọc nhanh: 革 (cách.cức). Ý nghĩa là: da; da thú, họ Cách, cải cách; thay đổi; biến đổi. Ví dụ : - 这是优质的革。 Đây là da chất lượng cao.. - 那块革很光滑。 Mảnh da đó rất mịn.. - 我姓革。 Tôi họ Cách.
Ý nghĩa của 革 khi là Danh từ
✪ da; da thú
去了毛并且加过工的兽皮
- 这是 优质 的 革
- Đây là da chất lượng cao.
- 那块革 很 光滑
- Mảnh da đó rất mịn.
✪ họ Cách
姓
- 我 姓革
- Tôi họ Cách.
Ý nghĩa của 革 khi là Động từ
✪ cải cách; thay đổi; biến đổi
改变; 变革
- 生活 需要 变革
- Cuộc sống cần thay đổi.
- 制度 必须 革新
- Hệ thống phải được cải cách.
- 思维 得 积极 革
- Tư duy phải thay đổi tích cực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khai trừ; cách chức; trục xuất
开除;撤除 (职务)
- 他 被 革职 了
- Anh ấy bị cách chức.
- 那人 遭 革职 处分
- Người đó bị kỷ luật cách chức.
- 已 将 其 革除
- Nó đã bị trục xuất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 革命志士
- chí sĩ cách mạng
- 革命 营垒
- dinh luỹ cách mạng.
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 革命 的 路程
- hành trình cách mạng.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 革命 的 风雷
- bão táp cách mạng
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 营销 皮革制品
- Tiếp thị sản phẩm từ da.
- 西装革履
- giày da kiểu tây
- 革命 阵线
- trận tuyến cách mạng
- 镇压 反革命
- đàn áp phần tử phản cách mạng
- 镇压 反革命
- đàn áp bọn phản cách mạng
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 革
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 革 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm革›