Từ hán việt: 【cách.cức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cách.cức). Ý nghĩa là: da; da thú, họ Cách, cải cách; thay đổi; biến đổi. Ví dụ : - 。 Đây là da chất lượng cao.. - 。 Mảnh da đó rất mịn.. - 。 Tôi họ Cách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

da; da thú

去了毛并且加过工的兽皮

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 优质 yōuzhì de

    - Đây là da chất lượng cao.

  • - 那块革 nàkuàigé hěn 光滑 guānghuá

    - Mảnh da đó rất mịn.

họ Cách

Ví dụ:
  • - 姓革 xìnggé

    - Tôi họ Cách.

Ý nghĩa của khi là Động từ

cải cách; thay đổi; biến đổi

改变; 变革

Ví dụ:
  • - 生活 shēnghuó 需要 xūyào 变革 biàngé

    - Cuộc sống cần thay đổi.

  • - 制度 zhìdù 必须 bìxū 革新 géxīn

    - Hệ thống phải được cải cách.

  • - 思维 sīwéi 积极 jījí

    - Tư duy phải thay đổi tích cực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khai trừ; cách chức; trục xuất

开除;撤除 (职务)

Ví dụ:
  • - bèi 革职 gézhí le

    - Anh ấy bị cách chức.

  • - 那人 nàrén zāo 革职 gézhí 处分 chǔfèn

    - Người đó bị kỷ luật cách chức.

  • - jiāng 革除 géchú

    - Nó đã bị trục xuất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 这场 zhèchǎng 革命 gémìng 运动 yùndòng 方兴未艾 fāngxīngwèiài

    - phong trào cách mạng đang lên.

  • - 革命志士 gémìngzhìshì

    - chí sĩ cách mạng

  • - 革命 gémìng 营垒 yínglěi

    - dinh luỹ cách mạng.

  • - 《 爱国者 àiguózhě 法案 fǎàn de 改革 gǎigé huì 迫使 pòshǐ 我们 wǒmen

    - Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 革命 gémìng de 路程 lùchéng

    - hành trình cách mạng.

  • - 延安 yánān shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 革命 gémìng de 圣地 shèngdì

    - Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.

  • - 严守 yánshǒu 革命 gémìng 纪律 jìlǜ

    - Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng

  • - 革命 gémìng de 风雷 fēngléi

    - bão táp cách mạng

  • - 培养 péiyǎng 革命 gémìng de 接班人 jiēbānrén

    - bồi dưỡng người kế tục cách mạng.

  • - 革命圣地 gémìngshèngdì 延安 yánān 令人神往 lìngrénshénwǎng

    - thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.

  • - 鼓吹 gǔchuī 革命 gémìng

    - tuyên truyền cách mạng.

  • - 营销 yíngxiāo 皮革制品 pígézhìpǐn

    - Tiếp thị sản phẩm từ da.

  • - 西装革履 xīzhuānggélǚ

    - giày da kiểu tây

  • - 革命 gémìng 阵线 zhènxiàn

    - trận tuyến cách mạng

  • - 镇压 zhènyā 反革命 fǎngémìng

    - đàn áp phần tử phản cách mạng

  • - 镇压 zhènyā 反革命 fǎngémìng

    - đàn áp bọn phản cách mạng

  • - 政策 zhèngcè 需要 xūyào 深化改革 shēnhuàgǎigé

    - Chính sách cần đi sâu vào cải cách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 革

Hình ảnh minh họa cho từ 革

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 革 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cách 革 (+0 nét)
    • Pinyin: Gé , Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Cách , Cức
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLJ (廿中十)
    • Bảng mã:U+9769
    • Tần suất sử dụng:Rất cao