面部技术管理课 miànbù jìshù guǎnlǐ kè

Từ hán việt: 【diện bộ kĩ thuật quản lí khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "面部技术管理课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diện bộ kĩ thuật quản lí khoá). Ý nghĩa là: Nhóm kỹ thuật mặt giày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 面部技术管理课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 面部技术管理课 khi là Danh từ

Nhóm kỹ thuật mặt giày

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面部技术管理课

  • - 我会 wǒhuì 料理 liàolǐ 意大利 yìdàlì miàn

    - Tôi biết nấu mì Ý.

  • - 学会 xuéhuì le 如何 rúhé 管理 guǎnlǐ 时间 shíjiān

    - Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.

  • - 项目 xiàngmù 组合 zǔhé 管理 guǎnlǐ 规程 guīchéng de 能力 nénglì 技能 jìnéng shì 什么 shénme

    - Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?

  • - 劳动合同 láodònghétong jīng 开发区 kāifāqū 劳动 láodòng 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 鉴证 jiànzhèng hòu 生效 shēngxiào

    - Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.

  • - 主管 zhǔguǎn de 司法部门 sīfǎbùmén yīng 宣布 xuānbù 受理 shòulǐ 此类 cǐlèi 指控 zhǐkòng huò 举报 jǔbào

    - Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.

  • - 他来 tālái 北京 běijīng 进修 jìnxiū 管理 guǎnlǐ 课程 kèchéng

    - Anh ấy đến Bắc Kinh để học nâng cao quản lý.

  • - 知道 zhīdào zài 工程技术 gōngchéngjìshù 方面 fāngmiàn shì 不行 bùxíng de

    - anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.

  • - 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 正在 zhèngzài 设法 shèfǎ 提高 tígāo 生产率 shēngchǎnlǜ

    - Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.

  • - 我们 wǒmen 咨询 zīxún 风险管理 fēngxiǎnguǎnlǐ 部门 bùmén

    - Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến ​​của quản lý rủi ro.

  • - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 部门 bùmén xiàng 发生 fāshēng 重大 zhòngdà 交通事故 jiāotōngshìgù de 单位 dānwèi liàng 黄牌 huángpái

    - ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • - 理工 lǐgōng 事实上 shìshíshàng shì 自然科学 zìránkēxué 工程技术 gōngchéngjìshù de 融合 rónghé

    - Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.

  • - 技术 jìshù de 广播电视 guǎngbōdiànshì 台网 táiwǎng 管理 guǎnlǐ 频率 pínlǜ 规划 guīhuà 信息系统 xìnxīxìtǒng 研制 yánzhì

    - Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình

  • - 这项 zhèxiàng 技术革新 jìshùgéxīn hái 不够 bùgòu 理想 lǐxiǎng yào 进一步 jìnyíbù 钻研 zuānyán

    - kỹ thuật đổi mới này vẫn không lý tưởng mấy, phải nghiên cứu thêm một bước nữa.

  • - 部门 bùmén 预算 yùsuàn 改革 gǎigé de 一项 yīxiàng 主要 zhǔyào 内容 nèiróng 就是 jiùshì 基本 jīběn 支出 zhīchū de 定员 dìngyuán 定额管理 dìngéguǎnlǐ

    - Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.

  • - 调理 tiáolǐ 包是 bāoshì 一种 yīzhǒng 通过 tōngguò 速冻 sùdòng 技术 jìshù 加工 jiāgōng guò de 烹制 pēngzhì 食品 shípǐn

    - Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.

  • - 公司 gōngsī 重视 zhòngshì 管理 guǎnlǐ 技术 jìshù de 改进 gǎijìn

    - Công ty coi trọng việc cải tiến công nghệ quản lý.

  • - 正确处理 zhèngquèchǔlǐ 科学技术 kēxuéjìshù 普及 pǔjí 提高 tígāo de 关系 guānxì

    - giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.

  • - 提高效率 tígāoxiàolǜ shì 管理 guǎnlǐ de 课题 kètí

    - Nâng cao hiệu quả là vấn đề của ban quản lý.

  • - 全部 quánbù 技术 jìshù dōu 施展 shīzhǎn 出来 chūlái le

    - anh ấy thi thố hết toàn bộ kỹ thuật.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 面部技术管理课

Hình ảnh minh họa cho từ 面部技术管理课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面部技术管理课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao