Đọc nhanh: 反面角色 (phản diện giác sắc). Ý nghĩa là: Vai phản diện.
Ý nghĩa của 反面角色 khi là Danh từ
✪ Vai phản diện
反面角色,人们一听到这个词语,当然脑海里就会想到“正面角色”这个词语,反面角色是相对于正面角色而言的,就是指那些违背大多数人的心愿、违背了人们心目中善良的标准、违背了人们心目中的道德准则或者是法律规范的人物定位,与社会的正义对相对而行的人物角色,对于这一类的人物角色统称为反面角色。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反面角色
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 角色 们 亮相 时 安静
- Các nhân vật làm nổi bật tâm tư của nhân vật khi xuất hiện.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 科技 扮演着 关键 角色
- Công nghệ đóng vai trò then chốt.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 他饰 这个 角色
- Anh ấy đóng vai này.
- 反面角色
- đóng vai phản diện
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 她 努力 把 角色 演 好
- Cô ấy cố gắng diễn tốt vai diễn.
- 灭霸 是 漫威 中 的 反派 角色
- Thanos là nhân vật phản diện trong Marvel
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 病人 面色 苍黄
- sắc mặt người bệnh xanh xao
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 病人 面色 蜡黄
- sắc mặt của bệnh nhân vàng như nghệ.
- 灰尘 散 在 角落 里面
- Bụi bặm nằm rải rác trong góc.
- 他 面露 悎 色
- Anh ấy lộ ra vẻ sợ hãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反面角色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反面角色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
色›
角›
面›