Đọc nhanh: 面有菜色 (diện hữu thái sắc). Ý nghĩa là: trông có vẻ đói.
Ý nghĩa của 面有菜色 khi là Thành ngữ
✪ trông có vẻ đói
to look famished
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面有菜色
- 这个 菜 有 一种 酸酸的 味道
- Món ăn này có mùi vị chua chua.
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 轿车 的 外面 有 帷子
- Bên ngoài xe kiệu có rèm.
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 贝壳 上面 有 绿色 的 花纹
- trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục.
- 面有难色
- vẻ mặt lúng túng.
- 面 有 惭色
- mặt lộ vẻ xấu hổ
- 面有喜色
- nét mặt vui mừng.
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 这 道菜 有 独特 的 特色
- Món này có những đặc trưng riêng biệt.
- 这 道菜 具有 中国 特色
- Món ăn này có đặc trưng của Trung Quốc.
- 面 有 愠色
- mặt có vẻ giận
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面有菜色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面有菜色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
色›
菜›
面›