Đọc nhanh: 面色如土 (diện sắc như thổ). Ý nghĩa là: mặt ashen (thành ngữ).
Ý nghĩa của 面色如土 khi là Danh từ
✪ mặt ashen (thành ngữ)
ashen-faced (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面色如土
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 湖面 澄 平如镜
- Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 反面角色
- đóng vai phản diện
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 病人 面色 苍黄
- sắc mặt người bệnh xanh xao
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 病人 面色 蜡黄
- sắc mặt của bệnh nhân vàng như nghệ.
- 他 面露 悎 色
- Anh ấy lộ ra vẻ sợ hãi.
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 面如土色
- mặt màu vàng đất; mặt vàng như nghệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面色如土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面色如土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
如›
色›
面›