Đọc nhanh: 靠走座位 (kháo tẩu tọa vị). Ý nghĩa là: chỗ ngồi cạnh lối đi. Ví dụ : - 靠走座位是更方便 Vị trí ngồi gần lối đi thì thuận tiện hơn.
Ý nghĩa của 靠走座位 khi là Danh từ
✪ chỗ ngồi cạnh lối đi
- 靠 走 座位 是 更 方便
- Vị trí ngồi gần lối đi thì thuận tiện hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠走座位
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 织女星 位于 天琴座
- Sao Chức Nữ nằm trong chòm sao Thiên Cầm.
- 我会 安排 你 的 座位
- Tôi sẽ sắp xếp chỗ ngồi cho bạn.
- 礼堂 里 有 很多 座位
- Trong lễ đường có nhiều chỗ ngồi.
- 请 按 要求 序好 座位
- Xin vui lòng xếp chỗ ngồi theo yêu cầu.
- 那位 军座 很 威严
- Vị quân chủ đó rất uy nghiêm.
- 巴士 座位 非常 舒适
- Ghế ngồi trên xe buýt rất thoải mái.
- 这座 房子 的 根脚 很 牢靠
- móng ngôi nhà này rất kiên cố.
- 他 霸住 了 这个 座位
- Anh ấy chiếm giữ chỗ ngồi này.
- 他 抢占 了 最好 的 座位
- Anh ấy đã giành được chỗ ngồi đẹp nhất.
- 她 抢占 了 靠 床 的 位置
- Cô ấy đã chọn chỗ ngồi gần giường.
- 鬼星 位于 巨蟹座 中
- Ngôi sao Quỷ nằm trong chòm sao Cự Giải.
- 老人 靠 拐杖 行走
- Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.
- 这座 建筑 位于 山顶
- Tòa nhà nằm trên đỉnh một ngọn đồi.
- 行人 靠边走
- người đi bộ đi bên lề.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 后边 儿 还有 座位
- Phía sau còn chỗ ngồi.
- 老幼 乘车 , 照顾 座位
- Người già, trẻ em đi xe, phải chú ý sắp xếp chỗ ngồi cho họ.
- 靠 走 座位 是 更 方便
- Vị trí ngồi gần lối đi thì thuận tiện hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靠走座位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠走座位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
座›
走›
靠›