Đọc nhanh: 非陆地车辆用引擎 (phi lục địa xa lượng dụng dẫn kình). Ý nghĩa là: Ðộng cơ không dùng cho xe cộ mặt đất; Động cơ; không dùng cho phương tiện giao thông đường bộ.
Ý nghĩa của 非陆地车辆用引擎 khi là Danh từ
✪ Ðộng cơ không dùng cho xe cộ mặt đất; Động cơ; không dùng cho phương tiện giao thông đường bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非陆地车辆用引擎
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 这辆 车 非常 昂贵
- Chiếc xe này rất đắt đỏ.
- 这辆 奔驰车 价格 非常 昂贵
- Chiếc xe Mercedes này có giá rất đắt.
- 陆地 面积 非常广阔
- Diện tích đất liền rất rộng lớn.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 汽车 引擎 突然 爆炸 了
- Động cơ ô tô đột nhiên phát nổ.
- 每辆车 都 有 备用 的 油箱
- Mỗi chiếc xe đều có bình xăng dự phòng.
- 停车场 被 大量 车辆 占用
- Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.
- 你 刚刚 引用 了 甘地 的话
- Bạn vừa trích dẫn Gandhi cho tôi?
- 柩 车 装运 棺材 去 教堂 或 墓地 的 车辆
- Xe chở quan tài đưa đến nhà thờ hoặc nghĩa địa.
- 这辆 卡车 用 的 是 柴油
- Chiếc xe tải này dùng dầu diesel.
- 这辆 赛车 速度 非常 快
- Chiếc xe đua này có tốc độ rất nhanh.
- 这辆 车 的 设计 非常 现代
- Thiết kế của chiếc xe này rất hiện đại.
- 这些 工具 被 用于 修理 车辆
- Những công cụ này được sử dụng để sửa chữa xe cộ.
- 这辆 车 非常 奢华
- Chiếc xe này rất xa xỉ.
- 那辆 山地车 已经 被 改装成 了 一辆 助力车
- Chiếc xe đạp địa hình đó đã được sửa chữa thành xe kéo.
- 车辆 已 到达 交货 地点
- Xe đã đến địa điểm giao hàng.
- 这辆 车 的 内饰 非常 奢华
- Nội thất của chiếc xe này rất sang trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非陆地车辆用引擎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非陆地车辆用引擎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
引›
擎›
用›
车›
辆›
陆›
非›