Đọc nhanh: 非婚生子 (phi hôn sinh tử). Ý nghĩa là: con hoang.
Ý nghĩa của 非婚生子 khi là Danh từ
✪ con hoang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非婚生子
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 老师 对 学生 非常 和蔼
- Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.
- 小兔子 非常 可爱
- Con thỏ nhỏ rất đáng yêu.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 亲生子女
- con đẻ.
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 他 跟 妻子 离婚 了
- Anh ấy đã ly hôn với vợ.
- 他 对 妻子 非常 体贴
- Anh ấy rất chu đáo với vợ.
- 我 朋友 跟 妻子 离婚 了
- Bạn tôi đã ly hôn với vợ.
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 过 安生 日子
- trải qua những ngày sống yên ổn.
- 艸 兔子 生 了 很多 小兔
- Con thỏ cái đã sinh nhiều thỏ con.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 这 孩子 一会儿 也 不 安生
- đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
- 田园生活 非常 宁静
- Cuộc sống nông thôn rất yên bình.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
- 她 希望 我 结婚 生子
- Cô ấy muốn tôi kết hôn và có con.
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
- 由于 这 对 已婚 夫妇 无法 生育 , 他们 领养 了 一个 私生子
- Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非婚生子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非婚生子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婚›
子›
生›
非›