Đọc nhanh: 非人 (phi nhân). Ý nghĩa là: không thuộc mình; không phải của mình. Ví dụ : - 过着非人的生活。 sống cuộc sống không phải của mình.
Ý nghĩa của 非人 khi là Tính từ
✪ không thuộc mình; không phải của mình
不属于人应有的
- 过 着 非人 的 生活
- sống cuộc sống không phải của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非人
- 他 待人 非常 和蔼 、 关切
- anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.
- 他 非常 爱 他 的 爱人
- Anh ấy rất yêu thương vợ.
- 他 的 恋人 非常 温柔
- Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.
- 爱人 对 她 非常 关心
- Người yêu rất quan tâm cô ấy.
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 澳洲 的 天气 非常 宜人
- Thời tiết của châu Úc rất dễ chịu.
- 听 起来 像 非洲人 或 印度人
- Nó nghe có vẻ mơ hồ của người châu Phi hoặc người Ấn Độ.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 他 为人处世 非常 稳重
- Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.
- 这部 戏剧 非常 感人
- Vở kịch này rất cảm động.
- 那个 女人 说话 非常 尖刻
- Người phụ nữ đó nói chuyện rất sắc sảo.
- 这 一段 描述 非常 感人
- Đoạn miêu tả này rất cảm động.
- 此人 非 他 , 就是 区区
- người ấy không ai khác, kẻ ấy chính là tôi.
- 在 别人 背后 搬弄是非 , 可恶 透 了
- sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
非›