Đọc nhanh: 非异人任 (phi dị nhân nhiệm). Ý nghĩa là: chịu trách nhiệm của chính mình và không chuyển giao chúng cho người khác (thành ngữ).
Ý nghĩa của 非异人任 khi là Danh từ
✪ chịu trách nhiệm của chính mình và không chuyển giao chúng cho người khác (thành ngữ)
to bear one's own responsibilities and not pass them to others (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非异人任
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 他 待人 非常 和蔼 、 关切
- anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.
- 他 非常 爱 他 的 爱人
- Anh ấy rất yêu thương vợ.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 他 的 恋人 非常 温柔
- Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.
- 爱人 对 她 非常 关心
- Người yêu rất quan tâm cô ấy.
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 撒谎 的 人 不 值得 信任
- Người nói dối không đáng tin cậy.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 澳洲 的 天气 非常 宜人
- Thời tiết của châu Úc rất dễ chịu.
- 听 起来 像 非洲人 或 印度人
- Nó nghe có vẻ mơ hồ của người châu Phi hoặc người Ấn Độ.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 他 非但 能 完成 自己 的 任务 , 还肯 帮助 别人
- anh ấy không những hoàn thành nhiệm vụ của mình, mà còn giúp đỡ người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非异人任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非异人任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
任›
异›
非›