- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Khuyển 犬 (+12 nét)
- Pinyin:
Lǎo
, Liáo
- Âm hán việt:
Liêu
Lão
- Nét bút:ノフノ一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺨尞
- Thương hiệt:KHKCF (大竹大金火)
- Bảng mã:U+7360
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 獠
-
Cách viết khác
㺐
僚
𤜶
𤢙
𤢸
-
Thông nghĩa
䝤
Ý nghĩa của từ 獠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 獠 (Liêu, Lão). Bộ Khuyển 犬 (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノフノ一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: đi săn đêm, Tên một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc, Tiếng chửi, chỉ người hung ác, Hung ác, xấu xí (mặt mày), Tên một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc. Từ ghép với 獠 : 獠面 Bộ mặt hung ác, “Vũ Thị tòng ác hậu hô viết, “liêu diện” 獠面 mặt mũi xấu xí., “Vũ Thị tòng ác hậu hô viết, “liêu diện” 獠面 mặt mũi xấu xí. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Một giống rợ ở phía tây nam. Một âm là liêu. Săn đêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (Bộ mặt) hung ác, hung dữ, dữ tợn
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc
* Tiếng chửi, chỉ người hung ác
- “Vũ Thị tòng ác hậu hô viết
Trích: Tân Đường Thư 新唐書
Tính từ
* Hung ác, xấu xí (mặt mày)
- “liêu diện” 獠面 mặt mũi xấu xí.
Từ điển Thiều Chửu
- Một giống rợ ở phía tây nam. Một âm là liêu. Săn đêm.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc
* Tiếng chửi, chỉ người hung ác
- “Vũ Thị tòng ác hậu hô viết
Trích: Tân Đường Thư 新唐書
Tính từ
* Hung ác, xấu xí (mặt mày)
- “liêu diện” 獠面 mặt mũi xấu xí.