Đọc nhanh: 青霉素 (thanh môi tố). Ý nghĩa là: pê-ni-xi-lin. Ví dụ : - 青霉素对肺炎有显著的疗效。 Pê-ni-xi-lin có hiệu quả trong việc trị bệnh viêm phổi.
Ý nghĩa của 青霉素 khi là Danh từ
✪ pê-ni-xi-lin
抗菌素的一种,是从青霉菌培养液中提制的药物常用的是青霉素的钙盐,钾盐或钠盐,是白色无定形的粉末,易溶于水,对葡萄球菌、链球菌,淋球菌、肺炎双球菌等有抑制作用也叫盘尼西林
- 青霉素 对 肺炎 有 显著 的 疗效
- Pê-ni-xi-lin có hiệu quả trong việc trị bệnh viêm phổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青霉素
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 唉 , 真 倒霉
- Trời ơi, thật là đen đủi.
- 青梅 很酸
- mơ xanh rất chua.
- 我刚 打 一针 青霉素
- Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.
- 青椒 富含 维生素 C
- Ớt xanh rất giàu vitamin C.
- 青霉素 对 肺炎 有 显著 的 疗效
- Pê-ni-xi-lin có hiệu quả trong việc trị bệnh viêm phổi.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青霉素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青霉素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm素›
霉›
青›