Đọc nhanh: 苄星青霉素 (_ tinh thanh môi tố). Ý nghĩa là: benzathine benzylpenicillin (hay còn gọi là benzathine penicillin G).
Ý nghĩa của 苄星青霉素 khi là Danh từ
✪ benzathine benzylpenicillin (hay còn gọi là benzathine penicillin G)
benzathine benzylpenicillin (aka benzathine penicillin G)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苄星青霉素
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 我刚 打 一针 青霉素
- Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.
- 青椒 富含 维生素 C
- Ớt xanh rất giàu vitamin C.
- 青霉素 对 肺炎 有 显著 的 疗效
- Pê-ni-xi-lin có hiệu quả trong việc trị bệnh viêm phổi.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苄星青霉素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苄星青霉素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm星›
素›
苄›
霉›
青›