雕刻家 diāokè jiā

Từ hán việt: 【điêu khắc gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雕刻家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điêu khắc gia). Ý nghĩa là: nhà điêu khắc. Ví dụ : - Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雕刻家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雕刻家 khi là Danh từ

nhà điêu khắc

sculptor

Ví dụ:
  • - 千万别 qiānwànbié 表扬 biǎoyáng cuò 雕刻家 diāokèjiā

    - Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕刻家

  • - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • - 雕刻 diāokè 工细 gōngxì

    - điêu khắc tinh xảo

  • - 喜欢 xǐhuan 雕刻 diāokè 木头 mùtou

    - Anh ấy thích chạm khắc gỗ.

  • - nín 似乎 sìhū 喜欢 xǐhuan 青铜 qīngtóng zhì de 雕刻品 diāokèpǐn

    - Bạn có vẻ thích tác phẩm điêu khắc bằng đồng thau nhỉ?

  • - 千万别 qiānwànbié 表扬 biǎoyáng cuò 雕刻家 diāokèjiā

    - Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.

  • - 宝贵 bǎoguì 家庭 jiātíng de 每一刻 měiyīkè

    - Cô ấy trân trọng từng khoảnh khắc bên gia đình.

  • - 石柱 shízhù shàng 雕刻 diāokè zhe 细巧 xìqiǎo de 图案 túàn

    - những hoạ tiết chạm trổ trên cột đá rất tinh xảo.

  • - 碑林 bēilín de 石碑 shíbēi 雕刻 diāokè 精美 jīngměi

    - Các bia đá trong rừng bia được chạm khắc tinh xảo.

  • - 这块 zhèkuài yíng 雕刻 diāokè 精美 jīngměi

    - Khối đá mịn này được chạm khắc rất đẹp.

  • - zài 雕刻 diāokè 一只 yīzhī niǎo

    - Anh ấy đang khắc một con chim.

  • - 雕刻术 diāokèshù 十分 shífēn 精湛 jīngzhàn

    - Nghệ thuật điêu khắc rất tinh xảo.

  • - de 雕刻 diāokè 技术 jìshù hěn 精细 jīngxì

    - Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.

  • - 这座 zhèzuò 雕刻 diāokè 高达 gāodá 三米 sānmǐ

    - Tác phẩm điêu khắc này cao tới ba mét.

  • - xiǎo 闺门 guīmén 雕刻 diāokè hěn 精美 jīngměi

    - Cánh cửa nhỏ được chạm khắc rất tinh xảo.

  • - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 雕刻 diāokè

    - Anh ấy sưu tầm rất nhiều tác phẩm điêu khắc.

  • - 雕刻 diāokè le 一座 yīzuò 石像 shíxiàng

    - Anh ta điêu khắc một tượng đá.

  • - 冰灯 bīngdēng 雕刻 diāokè 栩栩如生 xǔxǔrúshēng

    - Đèn băng được điêu khắc rất sống động.

  • - de 雕刻 diāokè 手艺 shǒuyì 非常 fēicháng hǎo

    - Tay nghề điêu khắc của anh ấy rất tốt.

  • - 这套 zhètào 雕刻 diāokè 散失 sànshī 不全 bùquán

    - bộ tác phẩm điêu khắc này bị thất lạc không còn đầy đủ nữa.

  • - de 雕刻 diāokè 技艺 jìyì 堪称一绝 kānchēngyījué

    - Kỹ năng chạm khắc của anh có thể gọi là tuyệt đỉnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雕刻家

Hình ảnh minh họa cho từ 雕刻家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雕刻家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BROG (月口人土)
    • Bảng mã:U+96D5
    • Tần suất sử dụng:Cao