Đọc nhanh: 集宁区 (tập ninh khu). Ý nghĩa là: Quận Tế Ninh hoặc Zhining thuộc thành phố Ulaanchab 烏蘭察布市 | 乌兰察布市 , Nội Mông.
✪ Quận Tế Ninh hoặc Zhining thuộc thành phố Ulaanchab 烏蘭察布市 | 乌兰察布市 , Nội Mông
Jining district or Zhining raion of Ulaanchab city 烏蘭察布市|乌兰察布市 [Wu1 lán chá bù shì], Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集宁区
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 《 列宁全集 》
- Lê-nin toàn tập.
- 陕甘宁边区
- biên khu Thiểm - Cam - Ninh (gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Ninh Hạ)
- 郊区 很 宁静
- Vùng ngoại ô rất yên tĩnh.
- 宁愿 自己 吃亏 也 不能 让 集体 受损
- Tôi thà tự mình chịu thiệt còn hơn để tập thể chịu thiệt.
- 这个 地区 一直 是 很 宁靖 的
- Khu vực này luôn rất bình yên.
- 在 这个 地区 结集 了 三个 师
- khu vực này tập kết ba sư đoàn.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集宁区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集宁区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
宁›
集›