Đọc nhanh: 知恩不报 (tri ân bất báo). Ý nghĩa là: vô ơn.
Ý nghĩa của 知恩不报 khi là Thành ngữ
✪ vô ơn
ungrateful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知恩不报
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 我 不 知道 你 发 什么 愁 ?
- Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 他 都 不 知道 答案
- Ngay cả anh ấy cũng không biết đáp án.
- 我 竟 不 知道 他们 在 谈恋爱
- Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 莫非 他 不 知道 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không biết?
- 爱 一个 人 是 不求 回报 的
- Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 宁 他 不知 我 的 意思 ?
- Lẽ nào hắn ta không biết ý của tôi?
- 这份 报告 还 不 太 详细
- Bản báo cáo này vẫn chưa chi tiết lắm.
- 知情不报
- hiểu rõ tình hình mà không báo
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知恩不报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知恩不报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
恩›
报›
知›