Đọc nhanh: 隐僻 (ẩn tích). Ý nghĩa là: hẻo lánh; xa xôi, khó hiểu mà hiếm thấy, chủng chẳng. Ví dụ : - 隐僻的角落 nơi xa xôi hẻo lánh.. - 用典隐僻 dùng điển cố khó hiểu mà hiếm thấy.
Ý nghĩa của 隐僻 khi là Động từ
✪ hẻo lánh; xa xôi
偏僻
- 隐僻 的 角落
- nơi xa xôi hẻo lánh.
✪ khó hiểu mà hiếm thấy
隐晦而罕见
- 用典 隐僻
- dùng điển cố khó hiểu mà hiếm thấy.
✪ chủng chẳng
晦涩、不流畅、不易理解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐僻
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 筋骨 隐隐作痛
- gân cốt đau âm ỷ.
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 你 会 戴 隐形眼镜 吗 ?
- Bạn có biết đeo kính áp tròng không?
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 拉丁文 卡片 和 有 隐喻 的 植物
- Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?
- 隐隐 的 雷声
- tiếng sấm văng vẳng
- 隐伏 着 危机
- che đậy quỷ kế.
- 霓 在 云端 若隐若现
- Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.
- 探赜索隐
- tìm tòi những cái sâu xa
- 隐藏 的 宝藏 在 山洞 里
- Kho báu cất giấu trong hang động.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 隐僻 的 角落
- nơi xa xôi hẻo lánh.
- 用典 隐僻
- dùng điển cố khó hiểu mà hiếm thấy.
- 第二 犯罪现场 隐蔽 僻静
- Vị trí thứ cấp này là hẻo lánh.
- 你 隐藏 不了 我 把 , 从 你们 的 眼神 都 看 出来
- bạn không giấu nổi tôi đâu, ánh mắt của bạn nói lên tất cả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隐僻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐僻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm僻›
隐›