Đọc nhanh: 隐然 (ẩn nhiên). Ý nghĩa là: mờ mờ ảo ảo; thấp thoáng. Ví dụ : - 隐然可见 mờ ảo nhưng có thể thấy. - 隐然可闻 phảng phất nhưng có thể nghe
Ý nghĩa của 隐然 khi là Tính từ
✪ mờ mờ ảo ảo; thấp thoáng
隐隐约约的样子
- 隐然可见
- mờ ảo nhưng có thể thấy
- 隐然 可 闻
- phảng phất nhưng có thể nghe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐然
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 訇然
- ầm ầm
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 隐然可见
- mờ ảo nhưng có thể thấy
- 隐然 可 闻
- phảng phất nhưng có thể nghe
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隐然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm然›
隐›