Đọc nhanh: 随风打旗 (tuỳ phong đả kì). Ý nghĩa là: tuỳ gió phất cờ.
Ý nghĩa của 随风打旗 khi là Thành ngữ
✪ tuỳ gió phất cờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随风打旗
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 他 在 打 旗子
- Anh ấy đang giương cờ.
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 那面 旗帜 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 彩旗 迎风 飞舞
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay trong gió.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 风吹 得 旗帜 不停 晃动
- Gió thổi làm cờ liên tục lay động.
- 旌旗 临风 招展
- cờ quạt đón gió bay phất phới.
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ tung bay trước gió
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ bay phấp phới trong gió.
- 红旗 迎风 飘荡
- cờ hồng bay phất phới trước gió.
- 彩旗 随着 风 飘扬
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay theo gió.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随风打旗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随风打旗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
旗›
随›
风›